Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ʐa̰ːk˩˧ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːk˩˩ɹa̰ːk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rác

  1. Những vật vụn vặtnhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn, giẻ rách.
    Quét cho sạch rác.
    Coi người như rác — Khinh người quá.
    Tiêu tiền như rác — Tiêu pha quá phung phí.

Tính từ

sửa

rác

  1. Nhơ bẩn.
    Vứt bã mía rác cả nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

rác

  1. (Hòa Bình, Thanh Hóa) nước.