Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tĩnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.6
Danh từ
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tïʔïŋ
˧˥
tïn
˧˩˨
tɨn
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ
˩˧
tïŋ
˧˩
tḭ̈ŋ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tĩnh”
睁
:
tranh
,
tĩnh
竫
:
yên
,
tĩnh
酪
:
lộ
,
tĩnh
,
lạc
,
minh
㣏
:
tĩnh
,
tịnh
靜
:
tranh
,
tĩnh
,
tịnh
靖
:
tĩnh
,
tịnh
静
:
tĩnh
,
tịnh
靘
:
sảnh
,
tĩnh
,
tịnh
睜
:
tranh
,
tĩnh
瀞
:
tiêu
,
tĩnh
,
tịnh
Phồn thể
竫
:
tĩnh
睜
:
tranh
,
tĩnh
靜
:
tĩnh
靖
:
tĩnh
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
净
:
tịnh
,
tĩnh
浄
:
tịnh
,
tĩnh
,
tạnh
淨
:
tịnh
,
gianh
,
tĩnh
,
tạnh
竫
:
tĩnh
靖
:
tịnh
,
tĩnh
靓
:
tĩnh
凈
:
tịnh
,
tĩnh
静
:
tĩnh
靜
:
tịnh
,
tĩnh
瀞
:
tĩnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tình
tinh
tính
tinh
tỉnh
tịnh
Tính từ
tĩnh
Yên lặng
.
Gian phòng này
tĩnh
.
Nói trạng
thái không
thay đổi
của
sự vật
.
Danh từ
sửa
tĩnh
Bàn thờ
chư vị
.
Lập
tĩnh
thờ mẫu.
Bàn đèn
thuốc phiện
(
thục
).
Lại rước
tĩnh
ra hút.
Tham khảo
sửa
"
tĩnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)