Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥tïn˧˩˨tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧tïŋ˧˩tḭ̈ŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tĩnh

  1. Yên lặng.
    Gian phòng này tĩnh.
  2. Nói trạng thái không thay đổi của sự vật.

Danh từ

sửa

tĩnh

  1. Bàn thờ chư vị.
    Lập tĩnh thờ mẫu.
  2. Bàn đèn thuốc phiện (thục).
    Lại rước tĩnh ra hút.

Tham khảo

sửa