tĩnh
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïʔïŋ˧˥ | tïn˧˩˨ | tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḭ̈ŋ˩˧ | tïŋ˧˩ | tḭ̈ŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tĩnh”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
tĩnh
- Yên lặng.
- Gian phòng này tĩnh.
- Nói trạng thái không thay đổi của sự vật.
Danh từSửa đổi
tĩnh
- Bàn thờ chư vị.
- Lập tĩnh thờ mẫu.
- Bàn đèn thuốc phiện (thục).
- Lại rước tĩnh ra hút.
Tham khảoSửa đổi
- "tĩnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)