Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kép
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɛp
˧˥
kɛ̰p
˩˧
kɛp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɛp
˩˩
kɛ̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
急
:
cấp
,
kép
,
kíp
,
gấp
,
quắp
𠄳
:
kép
甲
:
giẹp
,
kép
,
ráp
,
giáp
,
nháp
,
điền
:
kép
𡝔
:
kép
𦀖
:
kép
夾
:
kép
,
xáp
,
giáp
,
ghép
,
siểm
,
hiệp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
kẹp
Danh từ
kép
Từ
cũ
chỉ
người
đàn ông
làm
nghề
hát tuồng
,
hát chèo
, hoặc
người
đánh đàn
;
hòa nhịp
với
khúc
hát
của
cô đầu
.
Từ
cũ
chỉ
người yêu
là
nam
.
Tính từ
sửa
kép
Nói
áo
may
bằng
hai
lần
vải
.
Áo
kép
.
Nói
cái gì có
hai
, có
đôi
.
Nói
từ
gồm
nhiều
từ
đơn
ghép
với nhau
.
Từ
kép
.
Từ
chỉ
người
đỗ
hai
lần
tú tài
, trong
khoa
thi hương
(cũ).
Ông
kép
.
Tú
kép
.
Tham khảo
sửa
"
kép
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɛp̚˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɛp̚˦]
Danh từ
sửa
kép
miếng
,
viên
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên