kép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛp˧˥ | kɛ̰p˩˧ | kɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛp˩˩ | kɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửakép
- Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu.
- Từ cũ chỉ người yêu là nam.
Tính từ
sửakép
- Nói áo may bằng hai lần vải.
- Áo kép.
- Nói cái gì có hai, có đôi.
- Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau.
- Từ kép.
- Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ).
- Ông kép.
- Tú kép.
Tham khảo
sửa- "kép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛp̚˦]
Danh từ
sửakép