Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛp˧˥kɛ̰p˩˧kɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛp˩˩kɛ̰p˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

kép

  1. Từ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu.
  2. Từ chỉ người yêunam.

Tính từ Sửa đổi

kép

  1. Nói áo may bằng hai lần vải.
    Áo kép.
  2. Nói cái gì có hai, có đôi.
  3. Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau.
    Từ kép.
  4. Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ).
    Ông kép.
    kép.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

kép

  1. miếng, viên.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên