Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̰ːʔw˨˩ɲa̰ːw˨˨ɲaːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaːw˨˨ɲa̰ːw˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nhạo

  1. Tỏ ý mỉa mai, coi thường.
    Cười nhạo.
  2. Dt., , đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu.
    Rượu hồng đào trút nhào vào nhạo,.
    Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa