Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔt˨˩la̰ːk˨˨laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːt˨˨la̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lạt

  1. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.

Tính từ Sửa đổi

lạt

  1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt.
    Canh lạt.
    Quả cam lạt.
  2. Hả, hết mùi.
    Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm.
  3. Bạc, mất màu.
    Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt.
  4. Không gây được hứng thú, vô duyên.
    Câu chuyện lạt.

Tham khảo Sửa đổi