Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛk˧˥kɛ̰k˩˧kɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛk˩˩kɛ̰k˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

kéc

  1. Loài vẹt lớn.
    Nói như kéc.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kéc

  1. cái bịch đựng thóc.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên