lát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːt˧˥ | la̰ːk˩˧ | laːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːt˩˩ | la̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalát
- Một thời gian ngắn ngủi.
- Chờ tôi một lát .
- Lát nữa ta sẽ đi.
- Miếng mỏng cắt, thái từ nguyên củ, nguyên chiếc.
- Khoai thái lát phơi khô .
- Bánh mì cắt lát tẩm đường.
- Ngậm mấy lát gừng là khỏi ho.
- Nhát.
- Nhát cuốc.
- Cây to, cao trên 25m, vỏ xám tro, nứt dọc và bong mảng, lá non màu đỏ, đầu nhọn, gốc lệch, gỗ màu hồng nhạt, lõi nâu đỏ có ánh đồng, vân đẹp, thớ mịn, dùng đóng đồ gỗ quý và làm gỗ dán.
Động từ
sửalát
Tham khảo
sửa- "lát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)