Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lộ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lo̰ʔ
˨˩
lo̰
˨˨
lo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lo
˨˨
lo̰
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lộ”
露
:
lộ
,
loan
𤢊
:
lộ
輅
:
lộ
,
nhạ
鷺
:
lộ
酪
:
lộ
,
tĩnh
,
lạc
,
minh
甪
:
lộ
,
lộc
,
lục
鹭
:
lộ
簬
:
lộ
,
trâm
路
:
lộ
,
lạc
璐
:
lộ
赂
:
lộ
賂
:
lộ
簵
:
lộ
蕗
:
lộ
辂
:
lộ
,
nhạ
潞
:
lộ
珞
:
lộ
,
lạc
Phồn thể
賂
:
lộ
輅
:
lộ
,
nhạ
路
:
lộ
璐
:
lộ
露
:
lộ
鷺
:
lộ
潞
:
lộ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
露
:
rò
,
rộ
,
rọ
,
ló
,
lồ
,
lố
,
lộ
赂
:
lộ
輅
:
lộ
,
nhạ
酪
:
lộ
鹭
:
lộ
簬
:
rọ
,
lộ
路
:
trọ
,
lần
,
trò
,
lựa
,
lọ
,
lồ
,
lộ
璐
:
lộ
賂
:
lộ
蕗
:
lộ
鷺
:
cò
,
lộ
潞
:
lộ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lỗ
lồ
lọ
lõ
lo
lơ
lở
lớ
lổ
lô
ló
lò
lố
lờ
lỡ
lợ
Danh từ
lộ
Con
đường lớn.
Con
lộ
đá .
Xe chạy trên
lộ
như mắc cửi.
Động từ
sửa
lộ
Phô bày
ra
, để cho
người ngoài
biết
được.
Lộ
bí mật.
Lộ
diện.
Lộ
hầu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
lộ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)