Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaːk˧˥ɲa̰ːk˩˧ɲaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːk˩˩ɲa̰ːk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nhác

  1. Lười biếng.
    Nhác học.

Động từ sửa

nhác

  1. Vừa chợt trông thấy.
    Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa