nhác
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːk˧˥ | ɲa̰ːk˩˧ | ɲaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːk˩˩ | ɲa̰ːk˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
nhác
- Lười biếng.
- Nhác học.
Động từSửa đổi
nhác
- Vừa chợt trông thấy.
- Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "nhác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)