loan
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHoa Kỳ |
Danh từ
sửaloan (số nhiều loans)
Động từ
sửaloan (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn loans, phân từ hiện tại loaning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ loaned)
- Cho mượn.
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwaːn˧˧ | lwaːŋ˧˥ | lwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwan˧˥ | lwan˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “loan”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửa- Nếu ghép với chữ khác sẽ tạo thành từ hay cụm từ có nghĩa là phô trương, ví dụ như loan tin, là truyền tin tức rộng rãi khắp mọi nơi, thường là bằng miệng hoặc radio.
- Theo nghĩa cổ, loan chỉ đến sự kếp hợp giữa đôi trai gái thành vợ chồng.