tưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
tưởng
- (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm ít nhiều thiết tha.
- Chẳng tưởng gì đến công việc.
- Lúc nào cũng chỉ tưởng đến đá bóng.
- Nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải).
- Tôi tưởng anh đi vắng nên sáng nay tôi không đến.
- Nó cứ tưởng là nó giỏi.
- Việc khó khăn hơn chúng ta tưởng.
- Việc ấy tưởng không ai biết.
- (Kng.; dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất hoặc không có chủ ngữ) . Từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt ý khẳng định và cho có sắc thái khiêm nhường.
- Việc đó tưởng cũng dễ thôi.
- Muốn biết rõ, tôi tưởng không gì bằng hỏi ngay ông ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)