tưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ŋ˧˩˧ | tɨəŋ˧˩˨ | tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˩ | tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tưởng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatưởng
- (Thường dùng có kèm ý phủ định) . Nghĩ đến nhiều một cách cụ thể và với tình cảm ít nhiều thiết tha.
- Chẳng tưởng gì đến công việc.
- Lúc nào cũng chỉ tưởng đến đá bóng.
- Nghĩ và tin chắc (điều thật ra không phải).
- Tôi tưởng anh đi vắng nên sáng nay tôi không đến.
- Nó cứ tưởng là nó giỏi.
- Việc khó khăn hơn chúng ta tưởng.
- Việc ấy tưởng không ai biết.
- (Kng.; dùng với chủ ngữ ở ngôi thứ nhất hoặc không có chủ ngữ) . Từ dùng chêm vào trong câu để làm nhẹ bớt ý khẳng định và cho có sắc thái khiêm nhường.
- Việc đó tưởng cũng dễ thôi.
- Muốn biết rõ, tôi tưởng không gì bằng hỏi ngay ông ta.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɨəŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɨəŋ˨˦]
Danh từ
sửatưởng
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội