Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːk˧˥tʰa̰ːk˩˧tʰaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːk˩˩tʰa̰ːk˩˧

Danh từ Sửa đổi

 
thác

thác

  1. Chỗ dòng suối, dòng sôngnước chảy từ trên cao trút xuống thấp.
    Thác là một nguồn năng lượng.

Dịch Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

thác

  1. Chết (cũ).
    Đến điều sống đục sao bằng thác trong (Truyện Kiều)

Động từ Sửa đổi

thác

  1. Viện cớ.
    Thác bệnh để xin nghỉ.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Thổ Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

thác

  1. thác.