nêu
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
new˧˧ | new˧˥ | new˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
new˧˥ | new˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
(cây) nêu
- Cây tre đẵn gốc, để đủ ngọn, trồng trước sân, trên buộc một cỗ mũ nhỏ và một tảng vàng, có nơi còn treo cả khánh bằng đất nung, dùng làm dấu hiệu đất có chủ, ma quỷ không được dòm ngó quấy nhiễu, thường trồng từ ngày 23 Tết đến hết ngày mồng 7 Tết.
Động từSửa đổi
nêu
- Đưa ra một vấn đề để mọi người cùng trao đổi.
- Làm gương cho người khác.
- Nêu cao tinh thần trách nhiệm.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "nêu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)