giá như
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˥ ɲɨ˧˧ | ja̰ː˩˧ ɲɨ˧˥ | jaː˧˥ ɲɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˩˩ ɲɨ˧˥ | ɟa̰ː˩˧ ɲɨ˧˥˧ |
Tính từ
sửagiá như
- Dùng để nêu một giả thiết, thường là thuận lợi, trái với thực tế, cho thấy với giả thiết đó thì sự việc xảy ra đã hoặc sẽ khác đi.