Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+50F9, 價
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-50F9

[U+50F8]
CJK Unified Ideographs
[U+50FA]

Tra cứu

sửa
  • Bộ thủ: + 13 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “人 13” ghi đè từ khóa trước, “弋139”.

Chuyển tự

sửa

Tiếng Quan Thoại

sửa

Danh từ

sửa

  1. Giá cả, cái phải trả để đổi lại một thứ gì đó.

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

giới, giá

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ zaː˧˥jə̰ːj˩˧ ja̰ː˩˧jəːj˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ ɟaː˩˩ɟə̰ːj˩˧ ɟa̰ː˩˧

Tiếng Tày

sửa

Danh từ

sửa

  1. Dạng Nôm Tày của chá (giá cả).
  1. 昼娘󰝧𠮶俙高
    Rụ nàng khửn chá gạ hây cao
    Hay là nàng nói thách nghĩ rằng mình cao giá.

Tham khảo

sửa
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội