việc làm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔk˨˩ la̤ːm˨˩ | jiə̰k˨˨ laːm˧˧ | jiək˨˩˨ laːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viək˨˨ laːm˧˧ | viə̰k˨˨ laːm˧˧ |
Danh từ
sửaviệc làm
- Hành động cụ thể.
- Lời nói đi đôi với việc làm.
- Một việc làm vô ý thức.
- Công việc được giao cho làm và được trả công.
- Đã ra trường, nhưng chưa có việc làm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "việc làm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)