Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiə̤w˨˩tʂiəw˧˧tʂiəw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂiəw˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

triều

  1. "Triều đình" hay "triều đại" nói tắt.
    Các quan trong triều.
    Triều nhà.
    Lê.
  2. Nước biển dâng lênrút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày.
    Triều đâu nổi tiếng đùng đùng (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa