Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
triều
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨiə̤w
˨˩
tʂiəw
˧˧
tʂiəw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂiəw
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “triều”
晁
:
trào
,
triều
鼂
:
trào
,
triêu
,
triều
朝
:
trào
,
triêu
,
triều
鼌
:
trào
,
triêu
,
triều
潮
:
trào
,
triều
Phồn thể
晁
:
triều
朝
:
triều
,
triêu
潮
:
triều
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
晁
:
triều
𦺓
:
triều
,
giầu
,
trầu
鼂
:
triều
,
triêu
朝
:
triều
,
chìu
,
giàu
,
giầu
,
chầu
,
trều
,
dèo
,
chiều
,
triêu
,
trèo
,
tràu
,
trào
,
chào
潮
:
triều
,
rều
,
trào
,
xèo
,
xào
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
[[]]
triệu
Danh từ
triều
"Triều đình" hay "triều đại"
nói
tắt
.
Các quan trong
triều
.
Triều
nhà.
Lê.
Nước
biển
dâng
lên
và
rút
xuống vào
những
giờ
nhất định
trong một
ngày
.
Triều
đâu nổi tiếng đùng đùng (
Truyện Kiều
)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
triều
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)