triều
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ | tʂiəw˧˧ | tʂiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “triều”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- triệu
Danh từ Sửa đổi
triều
- "Triều đình" hay "triều đại" nói tắt.
- Các quan trong triều.
- Triều nhà.
- Lê.
- Nước biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày.
- Triều đâu nổi tiếng đùng đùng (Truyện Kiều)
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "triều". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)