gác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaĐộng từ phiêm âm từ tiếng Pháp garde.[1]
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửagác
- Trông nom canh giữ.
- Gác kho hàng.
- Thường trực ban đêm ở một cơ quan.
- Gác ở bệnh viện.
- Bỏ đi, quên đi, xếp lại.
- Gác chuyện cũ lại.
- Nhiều bài báo phải gác lại.
- Đặt ghé lên chỗ cao.
- Gác chân lên bàn.
- Thu dẹp lại.
- Gác mái chèo.
- Gác bút nghiên theo việc đao cung (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- ↑ Pham Thanh Long, Re: Blog, wiki, IRC, usenet
- "gác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)