Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˥ʐə̰ː˩˧ɹəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˩˩ɹə̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rớ

  1. Lưới nhỏ để đánh cá.
    Cất mẻ rớ được dăm con rô.

Động từ

sửa

rớ

  1. Bắt được một cách ngẫu nhiên.
    Rớ được kẻ cắp.

Tham khảo

sửa