mầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̤m˨˩ | məm˧˧ | məm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamầm
- Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra.
- Cây nảy mầm.
- Mạ mọc mầm.
- Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen. (ca dao)
- Nguyên nhân sinh ra một việc.
- Mầm loạn.
- Mầm hi vọng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)