Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̤m˨˩məm˧˧məm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mầm

  1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra.
    Cây nảy mầm.
    Mạ mọc mầm.
    Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen. (ca dao)
  2. Nguyên nhân sinh ra một việc.
    Mầm loạn.
    Mầm hi vọng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa