Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəj˧˥kə̰j˩˧kəj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəj˩˩kə̰j˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

cấy

  1. Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng.
    Cấy lúa.
    Cấy rau.
    cấy có trông, có trồng có ăn (tục ngữ).
  2. Trồng lúa, làm ruộng.
    Cấy rẽ ruộng địa chủ.
    Ruộng cấy hai vụ.
  3. (Chm.) . Nuôi vi sinh vật trong môi trường thích hợp để nghiên cứu.
    Cấy vi trùng lao.
  4. (Chm.) . Ghép tế bào vào cơ thể để phòng hoặc chữa bệnh.
    Cấy răng.
  5. (Chm.) . Nuôi thực vật trong ống nghiệm để tạo ra một cây mới.
    Phương pháp cấy mô.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa