giả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửagiả
- Làm như thật.
- Chị ấy vì ghen mà giả điên.
- Anh lười giả ốm để không đi học.
- Hắn chỉ giả nghèo, giả khổ.
Danh từ
sửagiả
- Người (Hán Việt)
- "Học giả" (学者): Trần Trọng Kim là một học giả và chính trị gia danh tiếng của Việt Nam.
- "Độc giả" (讀者)
- "Dịch giả" (译者)
Phó từ
sửaTham khảo
sửa- "giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)