Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa

U+518E, 冎
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-518E

[U+518D]
CJK Unified Ideographs
[U+518F]

Cách viết khác sửa

Tại Trung Quốc và Singapore, phần trên cùng của ký tự rẽ trái (◱). Còn tại những nơi khác, là rẽ phải (◲).

Tra cứu sửa

(bộ thủ Khang Hi 13, +4, 6 nét, Thương Hiệt 月弓月 (BNB), hình thái ⿱⿵𠃍冂(G) hoặc ⿱𭁟(TJ))

Âm đọc sửa

Ký tự dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Khang Hi từ điển: tr. 129, ký tự 9
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 1525
  • Dae Jaweon: tr. 290, ký tự 5
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 100, ký tự 5
  • Dữ liệu Unihan: U+518E

Tiếng Trung Quốc sửa

Nguồn gốc ký tự sửa

Sự tiến hóa của chữ
Thương Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán)
Kim văn Giáp cốt văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Tiểu triện
         

Chữ tượng hình (象形) - sọ, đầu lâu. Nguyên mẫu tượng hình của .

Định nghĩa sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:headword tại dòng 572: attempt to index field 'wikitext_topic_cat' (a nil value).