last
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlæst/
Hoa Kỳ | [ˈlæst] |
Danh từ
sửalast (số nhiều lasts)
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửalast (số nhiều lasts)
Danh từ
sửalast (không đếm được)
- Người cuối cùng, người sau cùng.
- to be the last to come — là người đến sau cùng
- Lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng.
- to holf on to the last — giữ vững cho đến phút cuối cùng
- as I said in my last, I should come on Monday — như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
- Lúc chết, lúc lâm chung.
- to be near one's last — sắp chết
- Sức chịu đựng, sức bền bỉ.
Thành ngữ
sửa- at last, at long last: Sau hết, sau cùng, rốt cuộc.
- to look one's last on something: Nhìn vật gì lần sau cùng.
- to (till) the last:
Tính từ
sửalast ( không so sánh được)
- Cuối cùng, sau chót, sau rốt.
- the last page of a book — trang cuối cùng của quyển sách
- Vừa qua, qua, trước.
- last night — đêm qua
- last mouth — tháng trước
- last week — tuần trước
- last year — năm ngoái
- Gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng.
- last news — tin tức mới nhất
- the last word in science — thành tựu mới nhất của khoa học
- Vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực.
- a question of the last importance — một vấn đề cực kỳ quan trọng
- Cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát.
- I have said my last word on the matter — tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
- Không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất.
- that's the last thing I'll do — đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
Đồng nghĩa
sửa- gần đây nhất
Thành ngữ
sửa- last but not least: Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng.
Phó từ
sửalast (không so sánh được)
Động từ
sửalast /ˈlæst/
- Tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng.
- to last out the night — kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
- these boots will not last — những đôi giày ống này sẽ không bền
- this wine will not last — thứ rượu vang này không để lâu được
- this sum will last me three weeks — số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần
Chia động từ
sửalast
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to last | |||||
Phân từ hiện tại | lasting | |||||
Phân từ quá khứ | lasted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | last | last hoặc lastest¹ | lasts hoặc lasteth¹ | last | last | last |
Quá khứ | lasted | lasted hoặc lastedst¹ | lasted | lasted | lasted | lasted |
Tương lai | will/shall² last | will/shall last hoặc wilt/shalt¹ last | will/shall last | will/shall last | will/shall last | will/shall last |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | last | last hoặc lastest¹ | last | last | last | last |
Quá khứ | lasted | lasted | lasted | lasted | lasted | lasted |
Tương lai | were to last hoặc should last | were to last hoặc should last | were to last hoặc should last | were to last hoặc should last | were to last hoặc should last | were to last hoặc should last |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | last | — | let’s last | last | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "last", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)