cài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ːj˨˩ | kaːj˧˧ | kaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacài
- Giắt vào, làm cho vật nhỏ mắc vào vật khác.
- Cài huy hiệu.
- Sắp đặt, bố trí xen vào một cách bí mật.
- Cài bẫy.
- Cài người vào hàng ngũ địch.
Tham khảo
sửa- "cài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)