Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːj˨˩kaːj˧˧kaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cài

  1. Giắt vào, làm cho vật nhỏ mắc vào vật khác.
    Cài huy hiệu.
  2. Sắp đặt, bố trí xen vào một cách bí mật.
    Cài bẫy.
    Cài người vào hàng ngũ địch.

Tham khảo sửa