ùa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṳə˨˩ | uə˧˧ | uə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uə˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaùa
- Tràn vào mạnh.
- Nước sông ùa vào đồng.
- Kéo vào hay kéo ra mạnh mẽ.
- Nhân dân ùa ra đường reo hò (Nguyễn Đình Thi)
- Nhanh; không đắn đo.
- Làm ùa đi.
- Nhảy ùa xuồng ao.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ùa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)