Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṳə˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ùa

  1. Tràn vào mạnh.
    Nước sông ùa vào đồng.
    Kéo vào hay kéo ra mạnh mẽ.
    Nhân dân ùa ra đường reo hò (Nguyễn Đình Thi)
  2. Nhanh; không đắn đo.
    Làm ùa đi.
    Nhảy ùa xuồng ao.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa