Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔt˨˩ɗa̰ːk˨˨ɗaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːt˨˨ɗa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
    Dùng chữ đạt.
    Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
    Vận đạt.

Động từSửa đổi

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
    Nguyện vọng chưa đạt.
    Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta.
    Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi