đạt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔt˨˩ | ɗa̰ːk˨˨ | ɗaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːt˨˨ | ɗa̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạt”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
đạt
- Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
- Dùng chữ đạt.
- Bài thơ đạt.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
- Vận đạt.
Động từSửa đổi
đạt
- Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
- Nguyện vọng chưa đạt.
- Năng suất đạt.
- Tấn một hecta.
- Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
- (Cũ) . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "đạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)