Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lajŋ˧˥la̰n˩˧lan˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lajŋ˩˩la̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

lánh

  1. Nhánh.
    Than đen lánh.
    Giày bóng lánh.

Động từ

sửa

lánh

  1. Tránh không để gặp ai hoặc cái gì đó bị coi là không hay đối với mình.
    Tạm lánh đi mấy ngày .
    Như nàng hãy tạm lánh mình một nơi (Truyện Kiều)
  2. Đphg,

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa