Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xưng hô
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨŋ
˧˧
ho
˧˧
sɨŋ
˧˥
ho
˧˥
sɨŋ
˧˧
ho
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɨŋ
˧˥
ho
˧˥
sɨŋ
˧˥˧
ho
˧˥˧
Động từ
sửa
xưng hô
Tự xưng
mình
và
gọi
người
khác là gì đó khi
nói
với nhau
để
biểu thị
tính chất
của
mối
quan hệ
với nhau
.
Lễ phép khi
xưng hô
với người trên.
Xưng hô
với nhau thân mật như anh em.
Dịch
sửa
tiếng Anh:
introduce
,
call
Tham khảo
sửa
"
xưng hô
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)