tư cách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ kajk˧˥ | tɨ˧˥ ka̰t˩˧ | tɨ˧˧ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ kajk˩˩ | tɨ˧˥˧ ka̰jk˩˧ |
Danh từ
sửatư cách
- Cách ăn ở, cư xử, biểu hiện phẩm chất đạo đức của một người.
- Người đứng đắn, có tư cách.
- Tư cách hèn hạ.
- Toàn bộ nói chung những yêu cầu/điều kiện/phẩm chất/quyền hạn đối với một cá nhân để có thể được công nhận ở một vị trí, thực hiện một chức năng xã hội nào đó.
- Có giấy uỷ nhiệm, nên có đủ tư cách thay mặt cho giám đốc xí nghiệp.
- Kiểm tra tư cách đại biểu.
- Một mặt nào đó trong các mặt chức năng, cương vị, vị trí của một người, một sự vật.
- Phát biểu ý kiến với tư cách cá nhân.
- Nghiên cứu từ với tư cách là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tư cách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)