瓜
Tra từ bắt đầu bởi | |||
瓜 |
Chữ Hán sửa
|
Lỗi Lua: bad argument #3 to 'gsub' (function or table or string expected, got nil).
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tra cứu sửa
瓜 (bộ thủ Khang Hi 97, 瓜+0, 5 nét in Chinese, 6 strokes in Japanese, Thương Hiệt 竹女戈人 (HVIO), tứ giác hiệu mã 72230, hình thái ⿸𠂆⿰厶㇏ hoặc ⿻𤓰丶)
Chuyển tự sửa
Tham khảo sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
瓜 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ | kwaː˧˥ | waː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ | kwaː˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨə˧˧ | jɨə˧˥ | jɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˧˥ | ɟɨə˧˥˧ |
Tham khảo sửa
- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 24
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 215
Tiếng Kikai sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 瓜 (uri, “dưa, bầu, bí”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
瓜 (ui)
Tham khảo sửa
- きうい【胡瓜・黄瓜】, JLect, 2023
Tiếng Miyako sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 瓜 (uri, “dưa, bầu, bí”), có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 오이 (oi).
Danh từ sửa
Tiếng Nhật sửa
Kanji sửa
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Âm đọc sửa
- Go-on: け (ke)←け (ke, historical)←くゑ (kwe, ancient)
- Kan-on: か (ka)←くわ (kwa, historical)
- Kun: うり (uri, 瓜)
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
瓜 |
うり Jinmeiyō |
kun’yomi |
Từ tiếng Nhật cổ 瓜, xuất hiện trong Vạn diệp tập biên soạn sau năm 759.
Có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 오이 (oi, “dưa leo”); tương ứng với các từ khác trong Ngữ hệ Nhật Bản-Lưu Cầu như tiếng Kikai 瓜 (ui) và tiếng Yoron 瓜 (ui).
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ sửa
瓜 (uri)
Ghi chú sử dụng sửa
Như thông lệ gọi tên trong sinh vật học, từ này thường được viết bằng chữ Katakana là ウリ.
Tham khảo sửa
Tiếng Nhật cổ sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
瓜 (kuwa)
- Dưa.
Tiếng Okinawa sửa
Kanji sửa
(“Jinmeiyō” kanji used for names)
Từ nguyên sửa
Kanji trong mục từ này |
---|
瓜 |
うい Jinmeiyō |
kun’yomi |
Cùng gốc với tiếng Nhật 瓜 (uri, “dưa, bầu, bí”), có thể cùng gốc với tiếng Triều Tiên 오이 (oi)
Cách phát âm sửa
Âm đọc sửa
Danh từ sửa
瓜 (ui)
Tham khảo sửa
- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaː˦˥]
- Phonetic: qua
Danh từ sửa
瓜 (qua)
- 𫇥瓜曾𫇥荳
- Bioóc qua tằng bioóc thúa
- Hoa bí và hoa đỗ. (Then Quẻn lẩu)
Tham khảo sửa
- Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên sửa
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [o̞i kwa̠]
- Ngữ âm Hangul: [오이 과]
Hanja sửa
Tham khảo sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 瓜
Tiếng Triều Tiên trung đại sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hanja sửa
瓜
Tiếng Trung Quốc sửa
Nguồn gốc ký tự sửa
Sự tiến hóa của chữ 瓜 | ||
---|---|---|
Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Danh từ sửa
瓜
- Dưa.
- 西瓜 ― xīguā ― dưa hấu
- 1919, Calvin Wilson Mateer (狄考文) và cộng sự, “Dân số ký 11:5 (民數記)”, Kinh Thánh (聖經 (和合本)):
- 我們記得在埃及的時候、不花錢就喫魚、也記得有黃瓜、西瓜、韮菜、葱、蒜。
- Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.
Tham khảo sửa
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 433
Tiếng Yoron sửa
Kanji sửa
Từ nguyên sửa
Cùng gốc với tiếng Nhật 瓜 (uri, “dưa, bầu, bí”).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
瓜 (ui)
Tham khảo sửa
- うい【瓜】, JLect, 2023