trôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨoj˧˧ | tʂoj˧˥ | tʂoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂoj˧˥ | tʂoj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatrôi
- (Kng.) . Xong xuôi một cách thuận lợi, không bị trắc trở. Giao việc gì, nó cũng làm hết.
- Nuốt không trôi được khoản tiền đó.
Động từ
sửatrôi
- Di chuyển tự nhiên theo dòng chảy.
- Khúc gỗ bập bềnh trôi trên sông.
- Buông chèo cho thuyền trôi xuôi.
- Bị nước cuốn trôi.
- Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định.
- Dòng sông lững lờ trôi.
- Mây trôi.
- (Thời gian) Qua đi tự nhiên, ngoài sự để ý của con người.
- Ngày tháng trôi đi nhanh chóng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)