phụ trách
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ ʨajk˧˥ | fṵ˨˨ tʂa̰t˩˧ | fu˨˩˨ tʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ tʂajk˩˩ | fṵ˨˨ tʂajk˩˩ | fṵ˨˨ tʂa̰jk˩˧ |
Động từSửa đổi
phụ trách
- Đảm nhận trách nhiệm nào đó.
- Phụ trách đào tạo.
- Phụ trách sản xuất.
- Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng.
- Họp các cán bộ đoàn và phụ trách.
- Báo cáo với anh phụ trách.
Tham khảoSửa đổi
- "phụ trách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)