biếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiəm˧˥ | ɓiə̰m˩˧ | ɓiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəm˩˩ | ɓiə̰m˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “biếm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửabiếm
- Giáng chức (cũ).
- Nguyễn Công Trứ là một ông quan đã từng bị biếm.
Tham khảo
sửa- "biếm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)