tổ chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaĐộng từ
sửa- Sắp xếp, bố trí thành các bộ phận để cùng thực hiện một nhiệm vụ hoặc cùng một chức năng chung.
- Tổ chức lại các phòng trong cơ quan.
- Tổ chức lại đội ngũ cán bộ.
- Sắp xếp, bố trí để làm cho có trật tự, nề nếp.
- Tổ chức đời sống gia đình.
- Tổ chức lại nề nếp sinh hoạt.
- Tiến hành một công việc theo cách thức, trình tự nào.
- Tổ chức hội nghị.
- Tổ chức hôn lễ.
- Kết nạp vào tổ chức, đoàn thể.
- Được tổ chức vào.
- Đoàn thanh niên.
- Tổ chức hôn lễ, nói tắt.
- Anh chị ấy cuối tháng sẽ tổ chức.
Tham khảo
sửa- "tổ chức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)