tổ chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ ʨɨk˧˥ | to˧˩˨ ʨɨ̰k˩˧ | to˨˩˦ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ ʨɨk˩˩ | to̰ʔ˧˩ ʨɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửatổ chức
- Tập hợp nhóm người theo chức năng nhất định để hoạt động vì lợi ích chung nào đó.
- Tổ chức thanh niên.
- Tổ chức công đoàn.
- Tổ chức chính trị xã hội với cơ cấu và kỉ luật chặt chẽ.
- Có ý thức tổ chức.
- Theo sự phân công của tổ chức.
- Được tổ chức tín nhiệm.
Động từ
sửatổ chức
- Sắp xếp, bố trí thành các bộ phận để cùng thực hiện một nhiệm vụ hoặc cùng một chức năng chung.
- Tổ chức lại các phòng trong cơ quan.
- Tổ chức lại đội ngũ cán bộ.
- Sắp xếp, bố trí để làm cho có trật tự, nề nếp.
- Tổ chức đời sống gia đình.
- Tổ chức lại nề nếp sinh hoạt.
- Tiến hành một công việc theo cách thức, trình tự nào.
- Tổ chức hội nghị.
- Tổ chức hôn lễ.
- Kết nạp vào tổ chức, đoàn thể.
- Được tổ chức vào.
- Đoàn thanh niên.
- Tổ chức hôn lễ, nói tắt.
- Anh chị ấy cuối tháng sẽ tổ chức.
Tham khảo
sửa- "tổ chức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)