mắc
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mak˧˥ | ma̰k˩˧ | mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˩˩ | ma̰k˩˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
mắc
Tính từ Sửa đổi
- đắt (Thông tục, địa phương).
Trái nghĩa Sửa đổi
Động từ Sửa đổi
mắc
- Móc, treo vào.
- Mắc võng.
- Mắc màn đi ngủ.
- Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn.
- Mắc bẫy.
- Mắc mưa giữa đường.
- Vướng, bận.
- Mắc việc nhà, không đi được.
- Đang mắc, không đi chơi được.
- Nợ, thiếu nợ.
- Tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng.
- Mót ỉa, đái.
Dịch Sửa đổi
Từ dẫn xuất Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "mắc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)