Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ma̰k˩˧mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ma̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mắc

  1. Cái dùng để treo các thứ khác vào, thường là dùng để mắc quần áo.
    Đem mắc ra phơi quần áo.

Tính từ

sửa
  1. đắt (Thông tục, địa phương).

Trái nghĩa

sửa

Động từ

sửa

mắc

  1. Móc, treo vào.
    Mắc võng.
    Mắc màn đi ngủ.
  2. Bị giữ lại, bị kẹp chặt, cản ngăn.
    Mắc bẫy.
    Mắc mưa giữa đường.
  3. Vướng, bận.
    Mắc việc nhà, không đi được.
    Đang mắc, không đi chơi được.
  4. Nợ, thiếu nợ.
    Tôi đang mắc anh ấy mấy triệu đồng.
  5. Mót ỉa, đái.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa