bám
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːm˧˥ | ɓa̰ːm˩˧ | ɓaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːm˩˩ | ɓa̰ːm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabám
- Giữ chặt, không rời ra.
- Bám vào vách đá trèo lên.
- Bám vào cành cây.
- Theo sát, không lìa ra.
- Đi đâu bám gót theo sau.
- Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở.
- Bám vào ý kiến của cấp trên .
- Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn.
- Dựa vào đối tượng khác để tồn tại.
- Sống bám vào cha mẹ.
- Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu.
Tham khảo
sửa- "bám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)