Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaːm˧˥ɓa̰ːm˩˧ɓaːm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːm˩˩ɓa̰ːm˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

bám

  1. Giữ chặt, không rời ra.
    Bám vào vách đá trèo lên.
    Bám vào cành cây.
  2. Theo sát, không lìa ra.
    Đi đâu bám gót theo sau.
  3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở.
    Bám vào ý kiến của cấp trên .
    Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn.
  4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại.
    Sống bám vào cha mẹ.
  5. Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu.

Tham khảo

sửa