mật ong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔt˨˩ awŋ˧˧ | mə̰k˨˨ awŋ˧˥ | mək˨˩˨ awŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˨˨ awŋ˧˥ | mə̰t˨˨ awŋ˧˥ | mə̰t˨˨ awŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Chất lỏng hơi sền sệt, có vị ngọt, màu vàng nhạt, do nhiều giống ong hút mật nhiều loại hoa đem về tổ chế biến cô đặc mà thành, được dùng làm thuốc bổ, nhuận táo, giải độc, chữa tì vị hư nhược, ho, lở miệng, vết thương bỏng... Còn gọi là bách hoa tinh, bách hoa cao, phong đường, phong mật.
- Mật ong rừng nguyên chất.
Dịch
sửa- Tiếng Gruzia: თაფლი (tapli)
- Tiếng Miến Điện: ပျားရည် (my) (pya:rany)
Tham khảo
sửa- "mật ong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)