phản
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ | faːŋ˧˩˨ | faːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ | fa̰ːʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “phản”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
phản
Động từ sửa
phản
- Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình.
- Bị lộ vì có kẻ phản.
- Lừa thầy phản bạn.
- Làm phản.
- Ngựa phản chủ.
- (cái của chính mình) Làm hại mình một cách không ngờ.
- Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn.
Tiền tố sửa
phản
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "ngược lại, ngược trở lại".
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phản". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Phản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam