bỡn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəʔən˧˥ | ɓəːŋ˧˩˨ | ɓəːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓə̰ːn˩˧ | ɓəːn˧˩ | ɓə̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửabỡn
- (Khẩu ngữ) Đùa chơi cho vui, không nghiêm chỉnh.
- Nói nửa thật nửa bỡn.
- Dễ như bỡn!
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Bỡn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam