Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓən˧˥ɓə̰ŋ˩˧ɓəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓən˩˩ɓə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

bấn

  1. Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được.
    Nhà bấn người.
    Dạo này bấn quá.
  2. Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ.
    Lo bấn lên.
    Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào.
  3. Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế.
    Nhà ông ta càng ngày càng bấn.

Tham khảo

sửa