bấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓən˧˥ | ɓə̰ŋ˩˧ | ɓəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓən˩˩ | ɓə̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabấn
- Khó khăn, vướng mắc trong công việc do thiếu nhân lực hoặc thì giờ, không sao giải quyết được.
- Nhà bấn người.
- Dạo này bấn quá.
- Rối bời, không biết giải quyết ra sao trước công việc dồn dập, tắc ứ.
- Lo bấn lên.
- Cả nhà cứ bấn lên, cuống quýt chạy ra chạy vào.
- Túng thiếu, quá khó khăn trong kinh tế.
- Nhà ông ta càng ngày càng bấn.
Tham khảo
sửa- "bấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)