búng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuŋ˧˥ | ɓṵŋ˩˧ | ɓuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˩˩ | ɓṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabúng
Động từ
sửabúng
- Co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay khác (thường là ngón cái), rồi bật mạnh.
- Búng tay.
- Búng vào má.
- Bật bằng đầu ngón tay để làm cho vật nhỏ quay tít.
- Búng đồng tiền.
- Búng con quay.
- (Chm.) . Dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực.
- Búng bóng chuyền.
- (Tôm) Co và nẩy mình lên để di chuyển.
- Con tôm búng tanh tách.
- Phồng má ngậm đầy trong miệng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "búng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)