Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋo˧˧ŋo˧˥ŋo˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋo˧˥ŋo˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ngô

  1. (Thực vật học) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi.
    Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành. (tục ngữ)
  2. Cây ngô đồng.
    Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Tuyết dường cưa xẻ héo cành ngô (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Kayapó

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngô

  1. Nước.