ngô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ngô
- (Thực vật học) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi.
- Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành. (tục ngữ)
- Cây ngô đồng.
- Biết bao giờ phượng tới cành ngô (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Tuyết dường cưa xẻ héo cành ngô (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Biết bao giờ phượng tới cành ngô (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kayapó
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Jê Bắc nguyên thuỷ *ŋgô (“nước”) < tiếng Cerrado nguyên thuỷ *ŋgôj’ (“nước”) < tiếng Jê nguyên thuỷ *ŋgə̂₁j’ ~ *ŋgə̂₂j (“nước”).