Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨə˧˧ɨə˧˥ɨə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨə˧˥ɨə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ưa

  1. 1. Thích thúhợp với, được ham chuộng hơn cả.
    Ưa khen.
    Ưa nịnh.
    Không ai ưa cái tính đó.
  2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào.
    Loại dưa này rất ưa đất cát .
    Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.

Tham khảo

sửa