ưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨə˧˧ | ɨə˧˥ | ɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨə˧˥ | ɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaưa
- 1. Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả.
- Ưa khen.
- Ưa nịnh.
- Không ai ưa cái tính đó.
- Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào.
- Loại dưa này rất ưa đất cát .
- Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
Tham khảo
sửa- "ưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)