vuông
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
vuông
- Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật gần vuông.
- Chiếc khăn vuông vắn.
- Giấy kẻ ô vuông.
- Góc có số đo bằng 90° hoặc π/2 rad.
- Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
- Từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài để tạo thành một tổ hợp tên đơn vị đo diện tích.
- Mảnh đất gần một trăm mét vuông.
- Diện tích châu Á xấp xỉ 44 triệu ki-lô-mét vuông.
Thành ngữ
sửaTừ liên hệ
sửaTừ láy
sửaDịch
sửadạng hình vuông
- Tiếng Nga: квадратный (kvadrátnyj)
- Tiếng Pháp: carré
bằng 90°
- Tiếng Nga: прямой (prjamój)
- Tiếng Pháp: droit
có một góc 90°
- Tiếng Nga: прямоугольный (prjamougól'nyj)
- Tiếng Pháp: rectangle