thờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
thờ
- Tổ chức lễ nghi, cúng bái theo phong tục tín ngưỡng để tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng liêng hoặc linh hồn người chết.
- Thờ tổ tiên.
- Thờ.
- Phật.
- Đền thờ.
- Tôn kính, coi là thiêng liêng.
- Thờ cha kính mẹ.
- Chỉ thờ một chủ.
Tham khảo
sửa- "thờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)