Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲə̰ʔp˨˩ɲə̰p˨˨ɲəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲəp˨˨ɲə̰p˨˨

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

nhập

  1. Tiền hàng thu vào.
    Số nhập trội hơn số xuất.

Động từ

sửa

nhập

  1. Đưa vào.
    Nhập kho.
  2. Hợp lại, gom lại.
    Nhập bọn.
    Nhập hai bó làm một.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa