pick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪk/
Hoa Kỳ | [ˈpɪk] |
Danh từ
sửapick (số nhiều picks)
- Sự chọn lọc, sự chọn lựa.
- Người được chọn, cái được chọn.
- Phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất.
- the pick of the army — phần tinh nhuệ trong quân đội
Danh từ
sửapick (số nhiều picks)
Ngoại động từ
sửapick (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn picks, phân từ hiện tại picking, quá khứ đơn và phân từ quá khứ picked)
- Cuốc (đất... ); đào, khoét (lỗ... ).
- Xỉa (răng... ).
- Hái (hoa, quả).
- Mổ, nhặt (thóc... ).
- Lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương).
- Nhổ (lông gà, vịt... ).
- Ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn.
- Mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi).
- to pick someone's pocket — móc túi của ai, ăn cắp của ai
- to pick a lock — mở khoá bằng móc
- Xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra.
- to pick oakum — tước dây thừng lấy xơ gai
- to pick something to pieces — xé tơi cái gì ra
- Búng (đàn ghita... ).
- Chọn, chọn lựa kỹ càng.
- to pick one's words — nói năng cẩn thận, chọn từng lời
- to pick one's way (steps) — đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
- Gây, kiếm (chuyện... ).
- to pick a quarrel with somebody — gây chuyện cãi nhau với ai
Chia động từ
sửapick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pick | |||||
Phân từ hiện tại | picking | |||||
Phân từ quá khứ | picked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pick | pick hoặc pickest¹ | picks hoặc picketh¹ | pick | pick | pick |
Quá khứ | picked | picked hoặc pickedst¹ | picked | picked | picked | picked |
Tương lai | will/shall² pick | will/shall pick hoặc wilt/shalt¹ pick | will/shall pick | will/shall pick | will/shall pick | will/shall pick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pick | pick hoặc pickest¹ | pick | pick | pick | pick |
Quá khứ | picked | picked | picked | picked | picked | picked |
Tương lai | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pick | — | let’s pick | pick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapick (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn picks, phân từ hiện tại picking, quá khứ đơn và phân từ quá khứ picked)
- Mổ (gà, vịt... ); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn.
- Móc túi, ăn cắp.
- to pick and steal — ăn cắp vặt
- Chọn lựa kỹ lưỡng.
- to pick and choose — kén cá chọn canh
Thành ngữ
sửa- to pick at:
- to pick off:
- to pick on
- mỹ, nh to pick at
- to pick out:
- to pick up:
- Cuốc, vỡ (đất).
- Nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được.
- to pick up a stone — nhặt một hòn đá
- to pick up information — vớ được tin, nhặt được tin
- to pick up livelihood — kiếm sống lần hồi
- to pick up profit — vớ được món lãi
- to pick up passengers — nhặt khách, lấy khách (xe buýt...)
- Tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai).
- Vớt (những người bị đắm tàu... ); nhổ (neo... ).
- Lấy lại (tinh thần, sức khoẻ... ); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc).
- Rọi thấy (máy bay... ) (đèn pha).
- to pick up an airplane — rọi thấy một máy bay
- Bắt được (một tin...) (đài thu).
- Tăng tốc độ (động cơ).
- (Thể dục, thể thao) Chọn bên.
- to pick oneself up: Đứng dậy, ngồi dậy (sau khi ngã).
- to have a bone to pick with somebody: Xem Bone
- to pick somebody's brains: Xem Brain
- to pick holes in: Xem Hole
- to pick somebody to pieces: (Nghĩa bóng) Đả kích ai, chỉ trích ai kịch liệt.
Chia động từ
sửapick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pick | |||||
Phân từ hiện tại | picking | |||||
Phân từ quá khứ | picked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pick | pick hoặc pickest¹ | picks hoặc picketh¹ | pick | pick | pick |
Quá khứ | picked | picked hoặc pickedst¹ | picked | picked | picked | picked |
Tương lai | will/shall² pick | will/shall pick hoặc wilt/shalt¹ pick | will/shall pick | will/shall pick | will/shall pick | will/shall pick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pick | pick hoặc pickest¹ | pick | pick | pick | pick |
Quá khứ | picked | picked | picked | picked | picked | picked |
Tương lai | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick | were to pick hoặc should pick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pick | — | let’s pick | pick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)