đả kích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ː˧˩˧ kïk˧˥ | ɗaː˧˩˨ kḭ̈t˩˧ | ɗaː˨˩˦ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˩ kïk˩˩ | ɗa̰ːʔ˧˩ kḭ̈k˩˧ |
Động từ
sửađả kích
- Phê phán, chỉ trích gay gắt đối với người, phía đối lập hoặc coi là đối lập.
- Đả kích thói hư tật xấu.
- Tranh đả kích.
Tham khảo
sửa- "đả kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)