nhặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ʔt˨˩ | ɲa̰k˨˨ | ɲak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲat˨˨ | ɲa̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhặt
- Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp nhau.
- Cây mía nhặt mắt .
- Đường kim khâu nhặt mũi.
- Có nhịp độ âm thanh dày, dồn dập.
- Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa .
- Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan.
- Tt., cổ, đphg Ngặt.
- Cấm nhặt.
Động từ
sửanhặt
- Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa.
- Nhặt cánh hoa dưới gốc.
- Nhặt của rơi.
- Nhặt thóc lẫn trong gạo.
Tham khảo
sửa- "nhặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)